1. gets up
2. stretchs
3. goes
4. washes
5. brushes
6. does
7. gets dressed
8. likes
9. wears
10. wakes up
11. helps
12. finishes
13. goes
14. prepares
15. is in a hurry
16. gives
17. makes
18. leaves
19. eat
20. go
- Cụm từ: day to day: một việc xảy ra hằng ngày như một thành phần tất yếu trong công việc hoặc cuộc sống của bạn.
- Xảy ra hằng ngày -> Chia động từ ở thì hiện tại đơn.
*Cấu trúc: Thì hiện tại đơn:
- Với động từ tobe: S + động từ to be + O.
- Với động từ thường: S + V (thêm s/ es/ giữ nguyên) + O.
@vanw.
1. get up
2. stretch
3. go
4. wash
5. brush
6. no
7. get dressed
8. like
9. wear
10. wake up
11. help
12. end
13. go
14. prepare
15. in a hurry
16. cho
17. make
18. leaves
19. eat
20. go
dịch:
1. đứng dậy
2. kéo dài
3. đi
4. rửa
5. bàn chải
6. không
7. mặc quần áo
8. thích
9. mặc
10. thức dậy
11. giúp đỡ
12. kết thúc
13. đi
14. chuẩn bị
15. vội vàng
16. cho
17. làm
18. lá
19. ăn
20. đi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK