1.arrangement
2.successful
3.Unfortunately
4. comparatively
5.competition
6.teammates
7.Qualification
8.entertainment
9.unhealthy
10.Application
Xin hay nhất
Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences.
1. arrangement (n): sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
2. successfully (adv): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
3. Unfortunately (adv): (+for sombody) một cách đáng tiếc, không may
4. comparatively (adv): tương đối
5. competition (n): sự cạnh tranh, sự tranh giành (địa vị...), cuộc thi (thể dục,thể thao), cuộc thi đấu, đọ sức
6. teammates (n): đồng đội
7. qualifications (n): sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
8. entertainment (n): sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ
9. unhealthy (adj): ốm yếu, yếu đuối ốm đau, hại sức khoẻ
10. application (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào, sự ứng dụng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK