1. hurriedly (adv): vội vã
2. hurried (adj): gấp rút
3. editor (n): biên tập viên
4. edition (n): phiên bản
5. attendance (n): tham dự, sự có mặt
6. approximately (adv): xấp xỉ, gần đúng
7. heroes (n): anh hùng
8. interesting adj(): hấp dẫn, thú vị
9. improvement (n): cải tiến, sự cải thiện
10. reputable (adj): có uy tín
11. advertisements (n): quảng cáo
19. speech (n): phát biểu, lời nói
20. exactly (adv): chính xác, đúng đắn
21. experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
22. public (adj): chung, công, công cộng
23. publishing (n): công việc xuất bản; nghề xuất bản
24. cultural (adj): (thuộc) văn hoá
25. fluently (adv): trôi chảy; lưu loát
26. fluence (n): sự trôi chảy
27. consuming (adj): ám ảnh, chi phối
28. Interaction (n): sự ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
29. interactive (adj): ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại
1. hurriedly
2. hurried
3. editor
4. edition
5. attendance
6. approximately
7. heroes
8. interesting
9. improvement
10. reputable
11. advertisements
19. speech
20. exactly
21. experienced
22. public
23. publishing
24. cultural
25. fluently
26. fluence
27. consuming
28. Interaction
29. interactive
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK