Bài 1: Điền đại từ chỉ định (this/that/these/those) vào ô trống:
1. Look at___that___ bike here.
2. ___Those_____ books over there are yours.
3. .____This_____ is her teddy.
4. ___These______ are fingers.
5. _____These____ are his pens with notebooks.
Bài 2: Điền động từ To be (is/am/are thích hợp vào chỗ trống)
1.Those woman _____is______ (tobe) are professors.
2. _____Is___ (tobe) that your sister over there?
3. Those cherries ___are_____ (tobe) very delicious.
4. That book ____isn't_____ (not/tobe) very interesting.
5. ___Are_____ (tobe) these what you mean?
6. Those ___are_____ (tobe) my best friends Lin and Frank.
Bài 3: Điền đúng đại từ sở hữu vào chỗ trống:
1. That book belongs to those kids. That book is ___theirs______________.
2. This bicycle belongs to my neighbor Bill. This bicycle is ___his______________.
3. This scarf belongs to my aunt Tina. This scarf is ___hers__________.
4. This toy belongs to you. This toy is ___yours___________.
5. This apartment belongs to me and my cousin. This apartment is __ours___________.
6. That lamp belongs to my aunt and uncle. That lamp is ___theirs__________.
Bài 1: Điền đại từ chỉ định (this/that/these/those) vào ô trống:
1. this
2. Those
3. This
4. These.
5. These
Bài 2: Điền động từ To be (is/am/are thích hợp vào chỗ trống)
1. is
2. Is
3. are
4. isn't
5. Are
6. are
Bài 3: Điền đúng đại từ sở hữu vào chỗ trống:
1. theirs
2. his
3. hers
4. yours
5. ours
6. theirs
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK