I
cow, town, mouse, found: /au/
coat, note, snow: /âu/
tear: /ia/
II
1. has gone
2. came/were watching
3. playing
4. was having/was ringing
5. watching
6. riding
7. reading
8. stay
III
1. D
will come → comes
2. A
very → so
3. D
to watching → watching
4. B
doing → to do
`I)`
/au/ : cow ; town ; mouse ; found
`II)`
`1` . has gone
`->` dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành : since last September
`2` . came ; were watching
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào -quá khứ đơn
`3` . playing
`->` prefer (doing) sth to (doing) sth : thích làm gì hơn làm gì
`4` . was having ; rang
`->` Một hành động đang diễn ra - quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào -quá khứ đơn
`5` . watching
`->` enjoy + Ving: thích làm gì
`6` . riding
`->` suggest doing sth : gợi ý làm gì
`7` . reading
`->` interested in + Ving : có hứng thú làm gì
`8` . staying
`->` be + used to Ving : đã quen với việc gì
Bài III bạn không bảo làm nên mình không làm nhé.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK