1. She looks so beautiful in that white dress.
-> look ( thêm "s" )
2. A. What about going to the Italian resaurant?
B. That sounds great!
-> sound ( thêm "s" )
3. She wants to become a fashion designer like Victoria Beckham in the future.
-> become ( giữ nguyên )
4. I felt painful in my stomach after eating that cake.
-> feel ( chuyển sang quá khứ "felt" )
5. It seemed interesting that he didn't like anything except that bowl.
-> seem ( chuyển sang quá khứ "seemed" )
6. Teenagers like to make their own choice when they get older.
-> getting ( bỏ "ting" )
7. Turn on the fan. It is growing hotter and hotter.
-> grow ( thêm "ing" )
=>
1. looks
-> look adj : trông thế nào
2. sounds : nghe có vẻ
3. become : trở nên, trở thành
4. felt : cảm thấy
5. sounded : nghe có vẻ
6. grow : trở nên, lớn lên
7. getting : trở nên (get hotter and hotter : ngày càng nóng hơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK