1. play -> to play/playing
2. interest ->interesting
3. wait -> are waiting
4. have donated -> donated
5. Did -> Have
6. and -> but
7. more -> less
8. bored -> boring
9. spot -> spots
10. both -> or
(XIN 5SAO+ CẢM ƠN + CTLHN)
`1` play `->` playing
`->` love+ ving : thích làm dì
`2` interest `->` interesting
`->` Tình từ chỉ vật `->` dùng đuôi ing
`3` wait`->` are waiting
`->` Thì HTTD dâu hiệu at the moment
`4` have donated `->` donated
`->` thì QKD dấu hiệu three months ago
`5` Did `->` Have
`->` thì HTHT dấu hiệu yet
`6` and `->` but
`->` Tôi muốn đi nhưng tôi lại phải học tối nay
`7` Eat `->` Eating
`->` động từ đứng đầu câu thêm ing
`8` bored `->` boring
`->` Tình từ của vật..
`9` spot `->` spots
`->` số nhiều
`10` both `->` and
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK