1. was
2. got
3. did
4. took
5. combed
6. had
7. ate
8. drank
9. helped
10. brushed
11. put
12. went
13. had
14. returned
15. did
16. ate
17. took
18. was
19. came
20. went
( vì là đoạn văn này đang diễn tả về ngày chủ nhật - tức là ngày hôm qua - nên toàn bộ đoạn văn đều được chia thì QKĐ )
---------------------------------------------
1. Yesterday was Sunday.
2. Nam got up at six.
3. He helped Mom clean the table, brushed his teeth, put on clean clothes and went to his grandparents' house after breakfast.
4. He had lunch with his grandparents.
5. He had dinner at 6:30.
6. Nam went to bed at ten o'clock.
be→ was
get→ got
do→ did
take→ took
comb→ combed
have→ had
eat→ ate
drink→ drank
help→ helped
brush→ brushed
put→ put
go→ went
have→ had
return→ returned
do→ did
eat→ ate
take→ took
be→ was
come→ came
go→ went
1. It was Sunday
2. Nam got up at six
3. He helped his mom clean the table
4. he has lunch with his grandparents
5. he has dinner at 6.30
6. Nam went to bed at ten o'clock
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK