1. were (Câu ước HTĐ: S + wish(es) + S + V_ed/2)
2. were (Câu ước với If only HTĐ: If only + S + V_ed/2)
3. spoke (Câu ước If only HTĐ)
4. knew (Câu ước If only HTĐ)
5. did exercise (Câu ước HTĐ)
6. were (Các câu ước HT với các chủ ngữ số ít đều dùng were)
7. had (Câu ước HTĐ)
8. gave (Câu ước HTĐ)
9. had (Câu ước If only HTĐ)
10. were
11. could ("this weekend": Câu ước TLĐ: S + wish(es) + S + could/would + V(inf)
12. didn't complain (All the time: HTĐ; Câu ước HTĐ: S + wish(es) + S + did not + V(inf)
13. weren't (Câu ước HTTD: S + wish(es) + S + were + V_ing)
14. didn't tell (Câu ước HTĐ)
15. were (Câu ước HTĐ)
16. hadn't given (Câu ước QKĐ: S + wish(es) + S + had + p.p)
17. had understood (Câu ước QKĐ)
18. had come (Câu ước QKĐ)
1. were
→ S + wish(es) + S + V2/ed: câu ước hiện tại
2. were
→ If only + S + V2/ed: câu ước hiện tại ( if only = S + wish(es) )
3. spoke
4. knew
5. did exercise
6. were
7. had
8. gave
9. had
10. were
11. could
→ 'this weekend' ⇒ TLĐ - câu ước tương lai: S + wish(es) + S + would/could/should/might + V0
12. didn't complain
13. weren't
14. didn't tell
15. were
16. hadn't given
→ câu ước quá khứ: S + + wish(es) + S + had + V3/ed
17. had understood
18. had come
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK