=>
1. B in order to V : để làm gì
2. C will help
3. A so as to V : để làm gì
4. D won't
5. C to V : để làm gì
6. B Will
7. A chảy máu
8. D làm dịu bớt
9. C bắt
10. B xe cứu thương
11. C bị động HTĐ
12. B as well as -> chia động từ theo chủ ngữ thứ nhất
13. A his asking
14. D : Không cần phải nói ( mọi thứ đã quá rõ ràng)
15. C regret (not) Ving : hối hận vì (không)
1. B - order (in order to do sth: để làm gì)
2. C - will help (dùng thì tương lai đơn)
3. A - so as (so as to do sth: để làm gì)
4. D - won’t
5. D - for listening
6. B - Will (dùng thì tương lai đơn)
7. A - bleeding
8. D - ease
9. B - make
10. B - ambulance
11. C - are smoked
12. B -has falle
13. A - his asking (n, việc anh ấy hỏi)
14 D- Needless to say (Không cần phải nói)
15. C - not taking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK