1. is coming - don't want ( hury!: hiện tại tiếp diễn, want không chia được tiếp diễn )
2. is singing ( listen! hiện tại tiếp diễn, somebody là đại từ bất định nên động từ chia số ít )
3. do you read ( how often: hiện tại đơn )
4. rises ( always: hiện tại đơn, now: hiện tại tiếp diễn )
5. hear - know - are saying
6. starts ( chỉ lịch trình, thời gian chia hiện tại đơn )
7. are going - Are you coming ( chỉ dự định, kế hoạch )
8. has ( every: hiện tại đơn )
9. see - are wearing
10. buys ( sometimes: hiên tại đơn )
1. is coming (HTTD, dấu hiệu: Hurry!)
don't want (HTĐ)
2. is singing (HTTD, dấu hiệu: Listen!)
3. do you read (HTĐ, dấu hiệu: often)
4. rises (HTĐ, dấu hiệu: always)
is rising (HTTD, dấu hiệu: now)
5. hear - know - are saying
6. starts (HTĐ)
7. will go - Will you come (TLĐ)
8. has (HTĐ, dấu hiệu: every)
9. see - are wearing
10. buys (HTĐ, dấu hiệu: sometimes)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK