Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II/Give the correct tense - a form of the verbs...

II/Give the correct tense - a form of the verbs in brackets : ( 3m) 1. Since when this program (1. broadcast)? 2. I remember (2. take) to the zoo when I was a

Câu hỏi :

II/Give the correct tense - a form of the verbs in brackets : ( 3m) 1. Since when this program (1. broadcast)? 2. I remember (2. take) to the zoo when I was a little child. 3. Why do you keep (3. look) back? Are you afraid of (4. follow)? 4. We (5. ask) ( 6.spend ) more time ( 7. practice) ( 8. speak ) English. 5. When I ( 9. phone) Helen last night, she ( 10.wash) her hair 6. I (11.realize) that someone (12. steal) my wallet when I felt his hand in my jacket giúp mình nha mình cần gấp

Lời giải 1 :

1. was broadcast

(Bị động quá khứ đơn)

2. being taken

(remember + V-ing: nhớ hành động đã làm, câu mang nghĩa bị nên dùng bị động)

3. looking .... being followed

(keep + V-ing: tiếp tục làm gì, sau of là V-ing mà nghĩa câu mang nghĩa bị)

4. asked ... to spend ... praticing ... speaking

(asked to V ; spend time doing sth ; practice + V-ing)

5. phoned ... was washing

(When + S + V-ed, S + was/were + V-ing: hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)

6. realized ... had stolen

(Quá khứ nên dùng realized ; When + S + V-ed, S + had + Vp2: hành động xảy ra trước hành động khác)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. was broadcast 

Bị động quá khứ đơn: S+was/were+ Vpp (by+O) 

2. being taken 

- remember+ V-ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ 

- Dịch nghĩa ra "tôi nhớ đã đưa đến sở thú": không hợp lý-> bị động: được đưa đến sở thú

- Bị động của V-ing: being Vpp 

3. looking- being followed

keep+ V-ing: tiếp tục làm gì 

- Dịch nghĩa ra: afraid of following: sợ theo dõi: không hợp lý-> bị động: sợ bị theo dõi 

- afraid of+V-ing-> bị động của V-ing: being Vpp 

4. ask- to spend- practising- speaking 

- ask to V: hỏi để làm gì 

- spend time/money (on) V-ing: dành thời gian/tiền bạc làm gì 

- practise+ V-ing: luyện tập làm gì 

5. phoned- was washing

- Hành động đã đang xyả ra trong quá khứ (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ) 

6. realized- had stolen

- Hành động xảy ra trước (QKHT) trước một hành động (hành động xyả ra sau) (QKĐ)

- Hành động "trộm ví" là hành động xảy ra trước, "nhận ra" là hành động xảy ra sau.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK