Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 DAILY ROUTINE: PRESENT SIMPLE I play You play He plays...

DAILY ROUTINE: PRESENT SIMPLE I play You play He plays She plays Ie plays You play They play We play I don'e play You don'e play He doem'e plar She doem'e

Câu hỏi :

help................

image

Lời giải 1 :

1. go shopping

2. gets dressed

3. do housework

4. rides a bicycle

5. have lunch

6. brushes teeth

7. don't do homework

8. takes a shower

9. feeds the dog

10. wash the dishes

11. watch TV

12. get up

13. play football

14. walk to school

15. chat online

16. cook the dinner

Thảo luận

-- Cho mik 5* với hay nhất đc hơm?
-- Ở phần từ cho trc là not/brush teeth mà?
-- Cả câu 16 chx chia động từ
-- Và câu 13 cx thế..
-- Ko phải đâu bạn, ngta ghi là not/brush teeth chớ đâu phải ghi not brush teeth đâu, mik phải tùy vào trường hợp câu đó người ta khẳng định hay phủ định nữa
-- Vd như câu: When I don't do homework, my teacher gets angry with me. Câu đó dịch là: Khi tôi không làm bài tập về nhà, giáo viên của tôi nổi giận với tôi Còn câu 16 là câu phủ định nhưng đã có chữ never rồi nên ko cần thêm not nữa
-- 👍.

Lời giải 2 :

1. Go shopping

2. Gets dressed

3. Do housework

4. Rides a bicycle

5. Have lunch

6. Doesn't brush

7. Don't do homework

8. Takes a shower

9. Feeds the dog

10. Wash the dishes

11. Don't watch TV

12. Get up

13. Plays football

14. Walk to school

15. Chat online

16. Cooks the dinner

  - Chúc bạn học tốt -

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK