1. B signature ( n: chữ kí )
2. B turn up ( v: xuất hiện )
3. C than any other ( more ... than ..... )
4. A Much as
5. C didn't they ( câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định nên vế sau phủ định )
6. B made ( make ... up: bịa ra )
7. A stand ( can't stand: không thể chịu được )
8. C told me ( told + O )
9. C asked ( câu tường thuật yes, no: S + asked + O + that + S2 + V lùi thì )
10. C answer ( v: trả lời )
11. D If I liked pop music or not. ( Câu tường thuật yes, no: S + asked + O + that + S2 + V lùi thì )
12. A warmth ( n: hơi ấm )
13. D where ( thay cho từ chỉ nơi chốn )
14. A every other ( every other Saturday: mỗi hôm thứ bảy )
15. C to post ( remember + to V: nhớ việc cần làm )
16. B with - on ( familiar with - keen on )
17. A a few ( + N đếm được: một vài )
18. B such ( S + be + such + a/an + adj + N + that + S + V )
19. A what to say
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK