43. D Nam said that they were learning English at that moment.
`->` Cấu trúc câu trần thuật: S + said + (that) + S2 + V lùi thì ( chuyển từ hiện tại tiếp diễn sang quá khứ tiếp diễn, thay "we" thành "they", "this moment" thành "that moment" )
44. B My mother is a more careful driver than my brother.
`->` Mẹ tôi là người lái xe cẩn thận hơn anh/em tôi.
45. C She used to walk to school when she was in primary school.
`->` used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ
46. B It is beleived that you will be pleased with your exam.
47. C A new school was built in my village last year.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp + nơi chốn + by SO + thời gian
48. A Lan didn't go to school last Friday because she was sick.
`->` because + S + V: bởi vì
49. C Vietnam, which is in the Southeast Asia, exports .........
`->` which thay cho vật trong mệnh đề quan hệ
50. A My younger sister used to cry a lot when she was a baby.
`->` used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ
46. C
47. C
48. A
49. B
50. A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK