21. lacing-> to lact
22. to live-> live
23. high-> height
24. it-> bỏ
25. more hard-> harder
***
26. invention (n): nhà phát minh
27. friendly (a): thân thiện
28. shortage (n): sự thiếu thốn
29. knowledge (n): kiến thức, sự hiểu biết
30. protection (n): sự bảo vệ
$V.$
21. Lacing `->` to lace
How + to V
22. To live `->` live
Would rather + to V
23. In high `->` high
24. It `->` bỏ
Nó trùng với chủ ngữ trong xâu.
25. More hard `->` harder
"Hard" là từ một âm tiết nên khi chuyển sang câu so sánh hơn, ta thêm "-er"
$VI.$
26. Inventor (n): người phát minh
27. Friendly (a): thân thiện
28. Shortage (n): sự cạn kiệt
29. Knowledge (n): hiểu biết
30. Protection (n): sự bảo vệ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK