`1.` croweder `->` more crowded
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: be + more + adj + than.
`2.` going `->` go
Giải thích: Sau will là V nguyên thể.
`3.` to tell `->` tell
Giải thích: Sau should là V nguyên thể.
`4.` ironing `->` iron
Giải thích: Remember to V: nhớ phải làm gì.
`5.` come `->` to come
Giải thích: Like + to V: thích làm gì.
`6.` little `->` few
Giải thích: Few + Danh từ đếm được.
`7.` two `->` twice
Giải thích: Twice: hai lần
`8.` long `->` length
Giải thích: Sau the là danh từ.
`9.` time `->` times
Giải thích: How much times...? hỏi về tần suất, số lần.
`10.` cost `->` costs
Giải thích: A dictionary là số ít nên cost phải thêm s.
`----`
`1.` for
`2.` on
`3.` from
`4.` on
`5.` of
`6.` up
`7.` at
`8.` on
`9.` into
`10.` against
@ `Ly`
`text{promax123}`
Đáp án :
VI:
1. more crowded
6. few
VII:
1.for
8.on
9.into
10.against
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK