1. A. decide B. combine C. apply D. happen ( vì happen nhấn vần 1 các từ còn lại vần 2)
2. A. believe B. marriage C. response D. maintain ( vì response nhấn vần 1 các từ còn lại vần 2)
3. A. confident B. important C. together D. exciting ( vì confident nhấn vần 1 các từ còn lại vần 2)
4. A. possible B. university C. secondary D. suitable ( vì university nhấn vần 3 các từ còn lại vần 1)
5. A. mother B. behave C. money D. pizza ( vì behave nhấn vần 2 các từ còn lại vần 1)
Tìm từ có phầng trọng âm khác với những từ con lại:
1.A.decide B.combine C.apply D.happen
2.A.believe B.marriage C.response D.maintain
3.A.confident B.important C.together D.exciting
4.A.possible B.university C.secondary D. suitable
5.A.mother B.behave C.money D.pizza
Giải thích
1.hæ.pə.niɳ khác với nhưng âm còn lại
2/rɪ.ˈspɑːnts/ khác với nhưng âm còn lại
3//ɛ̃.pɔʁ.tɑ̃/ khác với nhưng âm còn lại
4 /ˈsuː.tə.bəl/.khác với nhưng âm còn lại
5.['mʌðə] .khác với nhưng âm còn lại
#MIendatnong007
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK