Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Tổng hợp công thức tiếng anh 9 ( Câu bị...

Tổng hợp công thức tiếng anh 9 ( Câu bị động , chủ động và câu cầu khiến , đề nghị , lời khuyên , trực tiếp - gián tiếp ...) - câu hỏi 2024981

Câu hỏi :

Tổng hợp công thức tiếng anh 9 ( Câu bị động , chủ động và câu cầu khiến , đề nghị , lời khuyên , trực tiếp - gián tiếp ...)

Lời giải 1 :

Bạn tham khảo ạ.

  1. Thì hiện tại đơn - simple present tense

- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + vs/es + o

+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o

+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

- Với động từ tobe

+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o

+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o

+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

- Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, ...

Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

  1. Thì hiện tại tiếp diễn - present progressive

- Công thức:

+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

- Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,.........

  1. Thì hiện tại hoàn thành - present perfect

- Công thức:

+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

- Dấu hiệu nhận biết: Already, not...yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

- Cách dùng:

+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

  1. Thì quá khứ đơn - past simple

- Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v_ed + o

+ (phủ định): S + did+ not + v + o

+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

- Với tobe

+ (khẳng định): S + was/were + o

+ (phủ định): S+ was/ were + not + o

+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

- Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ

* Lưu ý:

- when + thì quá khứ đơn (simple past)

- When+ hành động thứ nhất.

image
image
image
image
image

Thảo luận

-- Tui đâu cần cái này
-- Công thức mà bạn?
-- À nhầm

Lời giải 2 :

Tuy còn hơi thiếu nhưng mong bạn nhận.

Xin hay nhất

image
image
image
image
image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK