Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn nhiều câu hỏi...

Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn nhiều câu hỏi 2024124 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ. Mình cảm ơn nhiều

image

Lời giải 1 :

14. absent from: vắng mặt

15. interested in + V_ing : thích làm gì

16. harmful for : có hại cho

17. serious about sth (or doing sth): xác định làm gì

18. contrary to sb/sth : trái ngược với ai/cái gì

19. important for sb: quan trọng với ai( có thể là với những ng khác nữa)/ useful for : hữu ích với

20. confident of : tự tin vào

21. available for : có sẵn cho

22. capale of : khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì

23.  accustome + to : quen với

24. confident of : tự tin vào

25. available for : có sẵn cho

26. successful in : thành công 

27. crowded with : Đông đúc với

28. similar to : giống với
29. full of sth : đầy bởi cái gì

30. harmful for : có hại cho

31. useful for sb: hữu ích cho ai đó

32. successful in : thành công 

33. safe from : an toàn

34. lucky to sb : may mắn với ai

35. friendly + to sb : thân thiện với ai

36. sad about sb/sth : buồn phiền về

37. popular with : nổi tiếng về

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>
14. from ( absent from : vắng mặt)
15. in ( be interested in Ving = thích thú , quan tâm)
16. to ( harmful to : có hại cho)
17. about ( serious about Ving : nghiêm trọng, nghiêm túc về việc gì)
18. to ( contrary to : ngược lại, trái lại)
19. to ( important to : quan trọng với)
20. in ( be confident in yourself : tự tin vào bản thân)
21. for (available for : có sẵn cho)
22. of ( be capable of : có thể )
23. to ( be accustomed to : quen với)
24. in ( confident in : tự tin)
25. for ( available for : có sẵn cho)
26. in ( successful in : thành công trong)
27. with ( crowded with : đông đúc với)
28. to ( similiar to : giống với)
29. of ( full of : đầy)
30.  to ( harmful to : có hại cho)
31. for ( useful for : hữu ích cho)
32. in ( successful in : thành công trong)
33. from ( get back safe from : trở lại an toaò từ)
34. to ( lucky to : may mắn với)
35. to ( friendly to : thân thiện với)
36. about ( sad about : buồn về)
37. with (popular with : phổ biến,nổi tiếng với/ được ưa chuộng, ngưỡng mộ, được yêu thích bởi)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK