14. absent from: vắng mặt
15. interested in + V_ing : thích làm gì
16. harmful for : có hại cho
17. serious about sth (or doing sth): xác định làm gì
18. contrary to sb/sth : trái ngược với ai/cái gì
19. important for sb: quan trọng với ai( có thể là với những ng khác nữa)/ useful for : hữu ích với
20. confident of : tự tin vào
21. available for : có sẵn cho
22. capale of : khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì
23. accustome + to : quen với
24. confident of : tự tin vào
25. available for : có sẵn cho
26. successful in : thành công
27. crowded with : Đông đúc với
28. similar to : giống với
29. full of sth : đầy bởi cái gì
30. harmful for : có hại cho
31. useful for sb: hữu ích cho ai đó
32. successful in : thành công
33. safe from : an toàn
34. lucky to sb : may mắn với ai
35. friendly + to sb : thân thiện với ai
36. sad about sb/sth : buồn phiền về
37. popular with : nổi tiếng về
=>
14. from ( absent from : vắng mặt)
15. in ( be interested in Ving = thích thú , quan tâm)
16. to ( harmful to : có hại cho)
17. about ( serious about Ving : nghiêm trọng, nghiêm túc về việc gì)
18. to ( contrary to : ngược lại, trái lại)
19. to ( important to : quan trọng với)
20. in ( be confident in yourself : tự tin vào bản thân)
21. for (available for : có sẵn cho)
22. of ( be capable of : có thể )
23. to ( be accustomed to : quen với)
24. in ( confident in : tự tin)
25. for ( available for : có sẵn cho)
26. in ( successful in : thành công trong)
27. with ( crowded with : đông đúc với)
28. to ( similiar to : giống với)
29. of ( full of : đầy)
30. to ( harmful to : có hại cho)
31. for ( useful for : hữu ích cho)
32. in ( successful in : thành công trong)
33. from ( get back safe from : trở lại an toaò từ)
34. to ( lucky to : may mắn với)
35. to ( friendly to : thân thiện với)
36. about ( sad about : buồn về)
37. with (popular with : phổ biến,nổi tiếng với/ được ưa chuộng, ngưỡng mộ, được yêu thích bởi)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK