41. traditionally : theo truyền thống
42. belongings : đồ cá nhân
43. annoyed : phiền
44. campers : người cắm trại
45. safely : một cách an toàn
46. danger : sự nguy hiểm
47. activist : nhà hoạt động
48. electricity : điện
49. disappointed : thất vọng
50. nominated : được đề cử
51. disastrously : một cách tàn bào
52. replace : thay thế
53. generously : một cách hào phóng
54. generosity : sự hào phóng
55. unsatisfactory : không thỏa mãn
56. severely : một cách khủng khiếp
57. severe : khủng khiếp
58. consumption ; sự tiêu thụ
59. conservation : sự bảo tồn
60. conserve : bảo tồn
61. abruptly : đột ngột
62. warnings : cảnh báo
63. disastrous : tàn bạo
64. memorized : phải ghi nhớ
65. wirelessly : không dây
66. informative : nhiều thông tin
67. reduction : sự giảm
68. efficience : sự hiệu quả
69. seriously : một cách nghiêm trọng
70. celebrated : được kỉ niệm
71. Interesting : thú vị
72. profitable : có lợi nhuận
73. priority : sự ưu tiên
74. preparations : sự chuẩn bị
75. activist : nhà hoạt động
76. replacing : thay thế
77. canned : đóng hộp
78. efficiently : hiệu quả
79. responsibility : trách nhiệm
80. eruption : sự phun trào
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK