59. However -> Although ( + S + V: mặc dù )
60. making -> made ( bị động tương lai đơn: S + will be + Vpp )
61. are -> is ( carving eggshells là danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên động từ chia số ít )
62. satisfying -> satisfied ( chủ ngữ là người nên cần tính từ mang nghĩa bị động thêm -ed )
63. to go -> going ( spend + Ving )
64. religion -> religious ( cần tính từ )
65. excitedly -> excited ( look + adj )
I
66. children
67. full
68. bought/ purchased
69. lanterns
70. eating
59.however->although-how ever đứng sau dấu chấm và trc dấu phẩy
60/preparations->preparation-danh từ này ko có s
61.are->is-carving eggshells ko đi vs are đc
62.sastisfying->sastisfied-sastisfied with:hài lòng với còn từ kia là thỏa mãn
63.to go->going-spend time+Ving
64.region->regious-adj+noun
65.excitedly->excited(look+adj)
66. children
67. full
68. bought
69. lanterns
70. eating
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK