`51.` be using `->` be used
Giải thích: Bị động tương lai đơn: will be Vpp.
`52.` rebuild `->` rebuilt
Giải thích: Bị động tương lai đơn: will be Vpp.
`53.` be `->` bỏ
Giải thích: Thì tương lai đơn (chủ động): will V.
`54.` taken `->` taking
Giải thích: Thì tương lai tiếp diễn: will be V-ing, dấu hiệu at 10 o’clock on Tuesday.
`55.` stay `->` staying
Giải thích: Thì tương lai tiếp diễn: will be V-ing, dấu hiệu At this time next week.
`56.` a `->` the
Giải thích: So sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj + N.
`57.` such `->` so
Giải thích: S + be + so + adj + that + S + V.
`58.` more `->` bỏ
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj-er + than + S2.
`59.` is `->` was
Giải thích: Thì quá khứ đơn: was/were.
`60.` getting `->` to get
Giải thích: It takes sb time + to V.
@ `Ly`
Đáp án:
51. be using—> be used
52. rebuild—> rebuilt
53. be—> bỏ
54. taken—> taking
55. stay—> staying
56. a—> the
57. such—> so
58. more—> bỏ
59. is—> was
60. getting —> to get
#chucbanhoctot
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK