Bài 1 :
1. Have learnt
2. Didn't work - weren't
3. Want to pass - will study
4. Sent
5. Was - think - learned
6. Went - didn't enjoy
7. Was doing - met
8. Noticed - was
9. Have - had
10. Am revising
11. Have already begun
12. Think - will do
13. Is - isn't
14. Pass - will start
15. Woll go
16. Can see - have become
Bài 2 :
1. C
2. B
3. B
4. A
5. C
@Dịu gửi bạn
Xin bạn ctlhn cho nhóm
=>
1/
1. have been learning
2. was not working/weren't
3. want to pass/am going to study
4. sent
5. was/learned
6. went/hadn't enjoyed
7. was doing/met
8. noticed/is
9. have/had
10. am revising
11. have already begun
12. think/will do
13. is/is not
14. pass/will start
15. will go
16. can see/ have become
2/
1. C ( when QKĐ, QKTD)
2. B HTHT since QKĐ
3. B ago -> QKĐ
4. A HTHT
5. C since -> HTHTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK