1. asset (n): tài sản - property
2. reflect (v): phản chiếu - return
3. amend (v): sửa đổi - reform
4. dedicate (v): cống hiến - contribute
5. enable (v): kích hoạt - activate
6. consider (v): xem xét - examine
7. aspire (n): khao khát - wishful
8. deter (v): ngăn cản - hinder
9. expedition (n): cuộc thám hiểm - exploration
10. generate (v): tạo ra - create
11. bombard (v): bắn phá - strafe
12. deal (n): thoả thuận - negotiate
13. approach (v): tiếp cận - reach
14. redundant (n): dư thừa - redundancy
15. fulfil (v): hoàn thành - complete
16. ambition (n): tham vọng - ambitiousness
17. intrigue (a): tính gây tò mò - curiosity
18. disposable (a): có thể phân huỷ - decomposable
19. purchase (v): chi trả - pay
20. prompt (v): khiến - cause
1. estate
2. mirror
3. modify
4. devote và contribute
5. activated
6. weigh, deliberate
7. longing
8. prevent
9. exploration
10. create
11. shoot
12. concurrent
13. environs
14. exuberancy
15. finish
16. avaricious
17. curiosity
18. decomposable
19. pay
20. actuate
*CHÚC BẠN HỌC TỐT ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK