II. 1. century (thế kỉ 20)
2. modern
3. spring
4. pleased
III.
1. informed (dạng bị động)
2. embarrassed (tính từ dành cho người đuôi ed)
3. society (cần 1 danh từ, sau tính từ)
4. financially (cần 1 trạng từ, trước tính từ - độc lập về kinh tế)
5. mountainous (cần 1 tính từ - khu vực vùng núi)
6. attend (cần 1 động từ, có "to" thì luôn đi với 1 động từ)
IV.
1. was phoning (1 hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào, dùng QKTD)
2. would hold
3. switching (would you mind + V_ing: bạn có phiền để làm gì không)
4. to spend (decide to V: quyết định làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK