48. D
Vì vế sau " I couldn't .." => việc anh ấy đi đã xảy ra trước => quá khứ hoàn thành.
49. D
plenty of : nhiều nhưng plenty of không đi theo "a" còn "great deal of" phải đi theo a: "a great deal of": nhiều)
50. C
( unless= if not: nếu không, vì hợp nghĩa của câu.)
51. C
( In 1966: Vào năm 1966, => thì quá khứ đơn.)
52. D
( không có thì => chia thì hiện tại, mà Tiếng Anh là 1 ngôn ngữ nên bị động : được dùng. => D)
53. D
( Since, Because + clause chứ không + Noun phrase => còn A, D mà Despite: mặc dù => sai nghĩa => Because of: bởi vì, đúng nghĩa)
54. B
( Their: của họ, tính từ sở hữu => loại C, mà A, D sai nghĩa của câu, => B: friendship: tình bạn. Đúng nghĩa nhất)
55. D
(Ta có cấu trúc: Mạo từ + tính từ + danh từ, => từ còn thiếu là tính từ => loại A,B mà Dangerous: nguy hiểm, Endangered: bị đe dọa => D đúng nghĩa của câu)
56. D
( Vì enjoy + being + V3/ed : thích được ...., nên A, B sai cấu trúc vì enjoy không bị động kiểu vậy mà bị động cấu trúc từ. C: sai nghĩa vì không bị động => D đúng)
57. B
( share something with someone: chia sẽ gì với ai đó, mấy từ còn lại sai nghĩa)
58. D
( a couple of times : một vài lần => chỉ trải nghiệm trong quá khứ => thì hiện tại hoàn thành)
59. B
( need + V-ing = need to be V3/ed: cần được ...)
60. D
( since + clause chứ không + thời gian => loại, mà thì hiện tại hoàn thành nên cũng loại A. Còn lại C, D mà C còn ago nên sai vì for+ thời gian, chứ không thêm ago)
61. A
( có ago => quá khứ đơn)
62. C
( hành động này đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang => when S + V2/ed, S+was/were+V-ing)
63. A
( như câu 58, three times this year => đã xảy ra trong quá khứ vài lặp lại nhiều lần như 1 thói quen => thì hiện tại hoàn thành)
64. A
( first: lần đầu tiên, => quá khứ đơn)
65. A
( it takes someone time to do something: nó tốn thời gian cho ai làm việc gì)
66. C
( như câu 62)
48. D. had already left
when (khi) : bằng khoảng + thời gian nào đó ở quá khứ(động từ came)
-> Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành : S + had + V-pII
49. D. plenty
Trong câu : 'time' là N không đếm được.
a great deal of + N (không đếm được) + V(số ít)
-> Nhưng trong câu không có mạo từ "a" nên đáp án C không hợp lý.
"enough", " very much" không đi với giới từ "of"
50. C. Unless
Vì phù hợp với nghĩa của câu.
Unless you work much harder, you won't pass exams : Trừ khi bạn làm việc chăm chỉ hơn nhiều, bạn sẽ không vượt qua các kỳ thi.
51. C. studied
In 1966: Vào năm 1966 - là khoảng thời gian trong quá khứ
-> Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
52. D. is spoken
Câu bị động:
English : Tiếng Anh. Mà Tiếng Anh không thể tự nói được nên dùng Tiếng Anh được nói (English is spoken)
Đây là sự tật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn -> Be chia hình thức số ít.
53. D. Because of
an accident in the High Street : là Noun phrase
Since, Because + clause
Despite + Noun phrase (nhưng không dùng trong trường hợp này vì sai nghĩa)
Because of + Noun phrase (phù hợp về mặt nghĩa)
Because of an accident in the High Street, traffic is moving very slowly : Do xảy ra tai nạn trên đường cao tốc nên xe cộ di chuyển rất chậm.
54. B. friendship
friendship: tình bạn
Các đáp án A,C,D không phù hợp về nghĩa.
55. D. dangerous
Cấu trúc : adj + N
nên từ cần điền vào chỗ .... là 1 tính từ.
=> loại A,B
Dangerous: nguy hiểm (phù hợp về mặt ngĩa)
56. D. enjoy being taken
Cấu trúc câu bị động với enjoy:
S+ enjoy + being + Vp2/ed
57. B. share
Cấu trúc :
share sth with sb : chia sẻ gì với ai đó
Các đáp án A,C,D không phù hợp về mặt nghĩa
58. B. have already
a couple of times : một vài lần -> Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
59. B. modernizing
ấu trúc câu bị động với need :
need to be Vp2/ed
60. B. since ten years
For + khoảng thời gian -> dấu hiệu nhận biết thù hiện tại hoàn thành tiếp diễn
61. A. was discovered
ago -> dấuhệu nhận biết thì quá khứ đơn
America là chủ ngữ nên áp dụng câu vào hình thức bị động.
62. C. was running
Cấu trúc câu hành động này đang xảy ra thì một hành động khác xen vào :
when S + V2/ed, S+was/were+V-ing
63. A. have been
three times this year -> Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
64. A. met
in 2000 -> thời gian trong quá khứ : dấu hiệu nhận biết thì quá khứ
65. C. to go to
Cấu trúc :
It takes/ took (sb) + time + to V : Ai đó dành/mất bao nhiêu thời gian để làm việc gì
66. C. was reading
Cấu trúc câu hành động này đang xảy ra thì một hành động khác xen vào :
when S + V2/ed, S+was/were+V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK