1. We own this modern house. This modern house is ours
2. These are her shoes. These shoes are hers
3. Those fields belong to them. Those fields are theirs
4. This is our garden. This garden is ours
5. These are his toys. These toys are his
6. This dog belongs to her. This dog is hers
7. They own this big farm. This big farm is theirs
8. David and I own this red car. This red car is ours
9. Lisa has a lovely dress. A lovely dress is hers
10. He has got grey shorts. Grey shorts are his
Đại từ sở hữu:
my→mine
your→your
she→hers
he→his
ther→theirs
we→ours
1. ours
2. hers
3. theirs
4. ours
5 his
6. hers
7 theirs
8. ours
9. hers
10. his
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK