`1.` have lived - was
Giải thích: Trước since chia QKĐ, sau since chia HTHT.
`2.` rang - was watching
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (chia QKTD) thì một hành động khác xen vào (chia QKĐ).
`3.` takes
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen lặp đi lặp lại, dấu hiệu every morning.
`4.` is raining
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu "these days"
`5.` is trying
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động diễn ra tại thời điểm nói, dấu hiệu "Look"
`6.` had come
Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động diễn ra trước một thời điểm/sự việc trong quá khứ.
`---------`
`1.` invitation (n.): lời mời
`2.` joyfully (adv): hân hoan
`3.` biggest - so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj-est + N
`4.` unaffordable (adj.): đắt đỏ
`5.` amazed (adj): ngạc nhiên
`6.` safety (n): sự an toàn
@ `Ly`
Câu trả lời:
1.have lived-were
2.rang-was watching
3.takes
4.has been raining
5.is trying
6.had come
Giải thích:
1.hiện tại hoàn thành
2.thì quá khứ tiếp diễn
3.hiện tại đơn
4.hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5.hiện tại đơn
6.quá khứ hoàn thành
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK