1d -> exciting (chỉ vật
2d -> hasn't it
3a -> being (sau enjoy +ving
4c -> aliving
5a -> first saw
`31. D`
+) Sửa: excited `->` exciting
+) Lí do: find sth V-ing: thấy cái gì như thế nào (V-ed để chỉ cảm xúc, V-ing để chỉ bản chất)
`32. D`
+) Sửa: isn't it `->` hasn't it
+) Lí do: Vế trước ở dạng khẳng định hiện tại hoàn thành, câu hỏi đuôi ở dạng phủ định hiện tại hoàn thành.
`33. A`
+) Sửa: to be `->` being
+) Lí do: enjoy+V-ing: thích làm gì
`34. C`
+) Sửa: alive `->` living
+) Lí do: Mặc dù alive là tính từ nhưng không đứng trước danh từ, thay vào đó phải sử dụng tính từ living nhấn mạnh sự tồn tại.
`35. A`
+) Sửa: firstly `->` first
+) Sử dụng trạng từ first mang nghĩa "lần đầu tiên"
@ `007`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK