Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 arrange flowers collect dolls make models make pottery bird-watching board...

arrange flowers collect dolls make models make pottery bird-watching board game collage cycling eggshell gallery gardening gymnastics horse-riding

Câu hỏi :

arrange flowers collect dolls make models make pottery bird-watching board game collage cycling eggshell gallery gardening gymnastics horse-riding ice-skating Monopoly mountain climbing skating surfing --------------------------------------------------- Cho cách đọc những từ trên và dịch nghĩa và tạo thành câu rồi dịch nghĩa của câu đó

Lời giải 1 :

# Xin hay nhất             # Mia

-arrange flowers  /əˈreɪndʒ ˈflaʊə(r)z/ (v. phr.) cắm hoa

-I’m learning how to arrange flowers. 

-Tớ đang học cắm hoa.

-collect dolls  /kəˈlekt dɒlz/ (v. phr.) sưu tập búp bê

-Boys seldom collect dolls. 

-Con trai ít khi sưu tập búp bê.

-make models /ˈmeɪk ˈmɒdlz/(v. phr.) làm mô hình

-Making airplane models is my favourite hobby. 

-Làm mô hình máy bay là sở thích ưa thích của tớ.

-make pottery /ˈmeɪk ˈpɒtəri/(v. phr.) nặn đồ gốm, làm đồ gốm

-It isn’t easy to make pottery cups, but they are very beautiful. 

-Làm những chiếc cốc gốm không hề dễ nhưng chúng lại rất đẹp.

-bird-watching /bɜːd ˈwɒtʃɪŋ /(n.) quan sát chim chóc

-Please give me some tips for bird-watching.

-Làm ơn cho tôi vài bí quyết khi quan sát chim chóc.board game 

-board game /bɔːd ɡeɪm/(n.) cờ bàn, trò chơi trên bàn cờ (ví dụ: cờ tỉ phú, cờ vua)

-I don’t like board games. 

-Tớ không thích những trò chơi trên bàn cờ.

-collage /ˈkɒlɑːʒ/(n.) tranh ghép dán, bức tranh tạo thành từ nhiều tranh/ ảnh nhỏ

-How do you think about this collage? 

-Anh nghĩ sao về bức tranh ghép dán này?

-cycling /ˈsaɪklɪŋ/(n.) đi xe đạp

-Cycling every day is very good for our health. 

-Đạp xe hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của chúng ta.

-eggshell /ˈeɡʃel/(n.) vỏ trứng

-Be careful not to break those eggshells. 

-Hãy cẩn thận đừng làm vỡ những vỏ trứng đó.

-gallery /ˈɡæləri/(n.) phòng trưng bày

-There are only some people in the gallery. 

-Chỉ có vài người trong phòng trưng bày.

-gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/(n.) làm vườn

-Is there anything else I can do? I don’t like gardening.

-Có việc gì khác tớ có thể làm không? Tớ không thích làm vườn.

-gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/(n.) thể dục, môn thể dục dụng cụ

-We do gymnastics at school. 

-Chúng tớ tập thể dục ở trường học.

-horse-riding /ˈhɔːsˌraɪdɪŋ/(n.) cưỡi ngựa

-My father goes horse-riding every day. 

-Bố tớ cưỡi ngựa hàng ngày.

-ice-skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/(n.) trượt băng

-I find ice-skating very difficult. 

-Tôi thấy trượt băng thật là khó.

-Monopoly /məˈnɒpəli/(n.) cờ tỉ phú

-His hobby is playing Monopoly. Sở thích của cậu ấy là chơi cờ tỉ phú.

-mountain climbing /ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/(n.) Leo núi

-I’m taking part in a mountain climbing club at school. 

-Tớ đang tham gia một câu lạc bộ leo núi ở trường.

-skating /ˈskeɪtɪŋ/(n.) trượt pa tanhSkating is not easy at all.

-Trượt pa tanh thì không dễ chút nào.

-surfing /ˈsɜːfɪŋ/(n.) lướt sóng

-Surfing is an expensive hobby. 

-Lướt sóng là một sở thích tốn kém.

Chúc học tốt nà có gì nói mik sửa

sẽ có sai sót mong thông cảm

Thảo luận

-- xin hay nhất nha
-- tháng này mình xin nghỉ nha mình đg ôn bn ạ k có thời gian cày mang bn châm trc cho mình pháng này nhé
-- bạn cày lắm đó nha tháng sau nhớ cày lắm vào đó
-- cày ít quá
-- uk
-- Cho vào nhóm với 🥺
-- uh

Lời giải 2 :

Bản gốc :

arrange flowers

collect dolls

make models

make pottery

bird-watching

board game

collage

cycling

eggshell

gallery

gardening

gymnastics

horse-riding

ice-skating

Monopoly

mountain climbing

skating

surfing

Dịch :                  

sắp xếp hoa
sưu tập búp bê
làm mô hình
làm gốm
ngắm chim
trò chơi trên bàn cờ
cắt dán
đạp xe
vỏ trứng
bộ sưu tập
làm vườn
thể dục
cưỡi ngựa
trượt băng
Sự độc quyền
leo núi
trượt băng
lướt ván

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK