`*********BROTHERS*********`
1. have read
2. have you done
3. has read/ hasn't finished
4. has lived
5. has just started
6. has rained
7. Have you finished/ have worked
8. has looked/ hasn't found
9. have watched/ have seen
10. have asked
11. have just passed
12. have you been/ have been
13. have set
14. has eaten
15. haven't seen/ has been
16. have learnt
* Cấu trúc thì HTHT:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + have/has + not + v3/ed
(?) Have/has + S + V3/ed?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK