1. go ( often: hiện tại đơn )
2. didn't play ( yesterday: quá khứ đơn )
3. is watching ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
4. have worked ( for 10 years: hiện tại hoàn thành )
II
1. having ( Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving. Dịch: Tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở đây )
2. weather ( thời tiết thì nắng )
3. eaten ( hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vpp. Tôi đã ăn con cua ngày hôm nay )
4. go ( tương lai đơn: S + will + Vinf.Dịch: Tôi sẽ đi đến đảo Hòn Tre )
III
1. Sweden's capital city is built on 14 islands. ( dòng đầu tiên của đoạn văn )
2. You can visit the Royal Paplace in the Old town. ( dòng 2 )
3. Yes, it is ( Dẫn chứng: One of Europe's laregest and most dynamic palaces. )
4. There are about 3,000 people living in the Old Town today ( dòng thứ 4 )
I:
1, go ( often: dấu hiệu thì HTD )
2, didn't play ( yesterday: dấu hiệu thì QKD )
3, is watching ( at the moment: dấu hiệu thì HTTD )
4, have worked ( for+ khoảng thời gian: dấu hiệu thì HTHT )
II:
1, having ( HTTD: S + be + V-ing )
2, weather: thời tiết ( có sunny: nắng )
3, eaten ( HTHT: S + have/has + Ved/ii )
4, go: đi
III:
1, 14 islands ( Dòng 1 - Câu 1 )
2, The oldest part of Stockholm - Old town ( Dòng 2 - Câu 2+3 )
3, Yes, it is ( Dòng 2 - Câu 3 )
4, 3,000 people ( Dòng 3 - Câu 4 )
@Chúc bạn học tốt
@Cho mik xin 5s + ctlhn với ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK