=>
4/
1. who -> whose ( whose -> sở hữu)
2. happy -> happily ( laugh là động từ -> cần trạng từ
5/
1. he didn't live ( câu ước -> lùi thì)
2. which her father pursued ( mđqh which -> chỉ vật)
3. is being introduced by ( bị động HTTD is/am/are being V3/ed)
4. what time I went ( câu tường thuật -> lùi thì)
Đáp án:
Part 4:
Ex. study → to study
- Advise + sb + to V/not to V: khuyên ai đó nên làm gì/không làm gì
1. who → whose
- Đây là câu mệnh đề quan hệ không xác định, có đại từ sở hữu
2. happy → happily
- Trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó
→ Laughed (v): đã cười
- Happily (adv): một cách hạnh phúc
Part 5:
1. Peter wishes he didn't live far from school
- S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
2. She likes the career that her father pursued all his life.
- likes + V (that)
3. A new game is being introduced by the teacher
- Đây là câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
- S + am/is/are + being + P2 + by O
4. Lan asked me what time I went to school
- go → went
- S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK