Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1..... This is a small village Part 3: Give the...

1..... This is a small village Part 3: Give the correct form of the verb or word in brackets. ( 2,0 marks) 1. This singer is not pretty but she sings very

Câu hỏi :

Mn giúp mk với ạ Part 1,3,4 thôi ạ😅😅

image

Lời giải 1 :

Part 1:

1. the

2. Although

3. does 

4. to

5. Unless

6. or

Part 3:

1. beautifully

→ sau động từ thường ( sing ) là 1 trạng từ - beautifully (adv): (một cách) đẹp, (một cách) hay

2. was watching

→ When + S + QKĐ, S + QKTD

3. wouldn't have finished

→ câu ĐK loại 3 với "but for": But for + N/V_ing, S + would (not) + have + V3/ed

4. was built

→ câu bị động thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by+O) + time

5. is lying

6. surprisingly

→ trước tính từ cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho nó - surprisingly (adv): (một cách) đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên thay

7. left

→ S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed: ... kể từ khi ...

8. dependence

→ sau tính từ sở hữu (its) là 1 danh từ - dependence(n): sự tin, sự tin cậy

Part 4:

1. number → amount

→ amount of + N(số ít k đếm được): số lượng

2. cheerfully → cheerful

sau các hệ từ ( be, seem, loo, become, get, feel taste ... ) là 1 tính từ - cheerful (adj): vui, phấn khởi

@ $quynhly$

Thảo luận

Lời giải 2 :

PART I:

1. the (the next + time trong câu gián tiếp)

2. Although (mặc dù ; Although + S + V, S + V)

3. does (câu hỏi đuôi, vế trước có hardly = hiếm khi = phủ định nên vế sau khẳng định)

4. to (from ... to: từ ... đến)

5. Unless (= if not: nếu như không ...)

6. or (làm việc chăm chỉ hoặc là sẽ thất bại)

PART III:

1. beautifully (V thường + adv ; adv = adj + -ly)

2. was watching (hành động đang xảy ra ổn định trong quá khứ)

3. wouldn't have finished (but for = nếu không vì = if + S + hadn't been for: câu điều kiện loại 3)

4. was built (bị động quá khứ đơn)

5. is lying (hiện tại tiếp diễn)

6. surprisingly (adv trước adj để thể hiện rõ tính chất)

7. left (kể từ khi đã làm gì: since + S + V-ed)

8. independence (là danh từ: sự độc lập)

PART IV:

1. number `->` amount (vì money không đếm được mà the number of đi với danh từ đếm được)

2. cheerfully `->` cheerful (sau các động từ "nối" là 1 tính từ chứu không là trạng từ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK