Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 24: Sort the following verbs using the -ed ending...

Exercise 24: Sort the following verbs using the -ed ending pronunciation (Sắp xếp các động từ sau vào các hang theo cách phát âm đuôi –ed ) wanted, played,

Câu hỏi :

Exercise 24: Sort the following verbs using the -ed ending pronunciation (Sắp xếp các động từ sau vào các hang theo cách phát âm đuôi –ed ) wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned /id/_________________________________________________________________ /t/__________________________________________________________________ /d/__________________________________________________________________ Exercise 25: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn . ( present simple or past simple ) Mr Tan (be)_____a teacher. Two years ago, he (teach)_____math at a secondary school in the country. But now he (teach)_____at a high school in the city. Every day, Mr Tan (get)_____up at half past five. After his morning exercises, he (take)_____ a bath and (have)_____ breakfast with his wife. Then he (leave)_____ home for school at a quarter to seven. Yesterday (be)_____Sunday. Mr Tan (not go)____to school. He and his wife (visit)_____his parents in the countryside. He (buy)_____them lots of presents. Mr Tan and his wife (spend)_____ their day off with their parents. They (return)_____ home at 9.30 in the evening.

Lời giải 1 :

$Ex$ $24$.

- /id/: 

+ wanted

+ Fitted

+ Visited

+ Needed

+ Rented

+ Started

- /t/:

+ Helped

+ Liked

+ Watched

+ Looked

+ Stopped

+ Talked

+ Missed

- /d/:

+ played

+ Remembered

+ Studied

+ Used

+ Learned

$Ex$ $25$.

$1$. Is (thì hiện tại đơn)

$2$. Taught (thì quá khứ đơn, đó có "ago")

$3$. Teaches (thì hiện tại đơn, đó có "now")

$4$. Gets (thì hiện tại đơn)

$5$. Takes (thì hiện tại đơn)

$6$. Has (thì hiện tại đơn)

$7$. Leaves (thì hiện tại đơn)

$8$. Was (thì quá khứ đơn, đó có "yesterday")

$9$. Didn't go (thì quá khứ đơn)

$10$. Visited (thì quá khứ đơn)

$11$. Bought (thì quá khứ đơn)

$13$. Spent (thì quá khứ đơn)

$13$. Returned (thì quá khứ đơn)

Thảo luận

-- Đó, ông Viêtn gửi Trúc cái này. Vừa xem rồi
-- Vậy mak ko báo mk
-- Chắc k bt tìm đâu
-- Mà dạo này mk hơi bận
-- Ko onl dc
-- Mik khác j, nhưng mik bận ít. Chủ yếu k on đc đó mị k cho :((
-- Uk để mk đi chúc mừng nó đã
-- Ok

Lời giải 2 :

Exercise 24:

/t/ : helped, liked, watched, looked, stopped, talked, missed.

/id/ : wanted, fitted, visited, needed, rented, started.

/d/ : played, remembered, studied, used, learned.

Exercise 25:

1.  is

2. taught

3. teaches

4. gets

5. takes

6. has

7. leaves

8. was

9. didn't go

10. visited

11. bought

12. spent

13. returned

# GOOD LUCK TO YOU !!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK