Câu 1:
Các danh từ là:Nhà vua,công chúa,Thạch Sanh,hoàng tử,nước,công chúa,họ,binh lính,mười tám,nước,Thạch Sanh,nhà vua,chàng,một mình,cây đàn,quân giặc,tiếng đàn,chàng,quân sĩ,mười tám,nước,tay chân,hoàng tử,các,Thạch Sanh,bữa cơm,kẻ thua trận,vạn,tướng lĩnh,quân sĩ,Thạch Sanh,một,niêu cơm,đũa,Thạch Sanh,họ,niêu cơm,quân sĩ,mười tám,nước,niêu cơm,chúng,vợ chồng,Thạch Sanh,nước.
Các động từ là:Gả,từ hôn,tức giận,hội,kéo,đánh,xin,đừng,động binh,cầm,ra,cất lên,bủn rủn,cởi giáp,xin hàng,sai,dọn,thấy,dọn,cầm,đố,ăn,trọng thưởng,ăn,ăn mãi,ăn mãi,ăn,cúi đầu,lạy tạ,kéo nhau,về.
Các tính từ là:hết,hết,đầy.
Câu 2
Các cụm danh từ:
- Một người chồng thật xứng đáng
- Một lưỡi búa của cha để lại
- Một con yêu tinh ở trên núi
Câu 1:Các danh từ là:nhà vua,công chúa,Thạch Sanh,hoàng tử,binh lính,mười tám,nước,chàng,cây đàn,quân giặc,tiếng đàn,quân sĩ,tay chân,bữa cơm,kẻ,tướng lính,niêu cơm,đũa,ai,chúng,vợ chồng.Các động từ là:gả,thấy,tức giận,hội binh,kéo,đánh,xin,động binh,cầm,cất,cởi giáp,xin hàng,sai dọn,thiết đãi,dọn,bĩu môi,cầm,đó,ăn,đầy,hết,cúi đầu,lạy.các tính từ là:bủn rủn,thua trận,tí síu,bé xíu.
Câu 2:
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK