1.
Từ đồng nghĩa với "vương" là : bám , phủ
Từ đồng nghĩa với "im ắng" là : lặng êm , tĩnh lặng
2. Cặp từ trái nghĩa là : cao - thấp ,
3. Từ láy là : thấp thoáng, lốm đốm, rậm rạp ,nhập nhoạng, thỉnh thoảng, đom đóm, chấp chới, mịn màng, tung tăng
4. Mik ko tìm thấy
5. Nghĩa gốc
Đặt câu thi bn tự đặt nha
6.
- Câu 1,4: Sử dụng biện pháp so sánh
- Câu 8: Nhân hóa
1. Đồng nghĩa với im ắng là yên tĩnh. 2 từ đồng nghĩa với từ vương là từ đọng, vấn vương.
2. Mảng tối>< mảng sáng, cao>< thấp.
3. Thấp thoáng, lốm đốm, rậm rạp, nhập nhoạng, thỉnh thoảng, mịn màng, tung tăng, rón rén, chấp chới.
Mk ms làm nhanh đc từng này thôi, mong bạn thông cảm và mk cx ko chắc vì mk ngu lắm.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK