`11.` will feel - takes
Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
`12.` does Henry do - has
Giải thích: Thì HTĐ diễn tả thói quen hàng ngày.
`13.` had
Giải thích: Câu ước ở hiện tại: wish S V-ed.
`14.` will be - don't get up
Giải thích: Câu điều kiện loại 1.
`15.` staying
Giải thích: feel like V-ing: cảm thấy muốn làm gì.
`16.` has changed
Giải thích: Thì HTHT, dấu hiệu "since"
`17.` understand - to say
Giải thích: try to V: cố gắng làm gì.
`18.` are they speaking
Giải thích: Thì HTTD, dấu hiệu "listen".
`19.` learned - forgot
Giải thích: Thì QKĐ diễn tả HĐ xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`20.` climbed - got
Giải thích: Dùng as soon as diễn tả hai hành động xảy ra nối tiếp nhau trong QK: QKĐ + as soon as + QKĐ.
@ `Ly`
11. will feel / takes
12. does Henry do / has
13. had
14. will be
15. stay
16. has changed
17. understand / to say
18. speak
19. learned / forgot
20. climbed / got
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK