86. classes ( N số nhiều )
87. the most comfortable ( so sánh nhất với tính từ dài: S + be + the most + adj )
88. more boring ( so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj + than + O )
89. regularly ( adv: một cách thường xuyên )
90. less ( so sánh hơn của "litlle" )
91. activities ( n: hoạt động )
92. the youngest ( so sánh nhất )
93. inventors ( n: nhà phát minh )
94. neighborhood.
95. education ( n: sự giáo dục )
96. carelessly ( adv: bất cẩn )
97. actress ( n: diễn viên )
98. invention ( n: sự phát minh )
99. funny ( adj: vui vẻ )
100. hungry ( make + SO + adj: đói )
86 classmates
87 the most comfortable
88 more boring
89 regularly
90 less
91 activities
92 younger
93 inventions
94 neigborhood
95 education
96 carelessly
97 actress
98 inventor
99 funny
100 hungry
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK