1. take up: bắt đầu sở thích
2. spend: S + spend + times + V-ing.
3. for: looking for: tìm
4. pair: a pair of: 1 cặp, đôi
5. in: participate in: tham gia vào
6. with: join with: tham gia với
7. interseting: tính từ có đuôi -ing tạo ra sắc thái, cảm xúc; đuôi -ed chỉ sắc thái, cảm xúc
8. carving: find + V-ing: thấy việc
9. easily: sau đt là trạng từ
10. simply
11. election (n): cuộc bầu cử
12. courageous: can đảm
13. to take: có tân ngữ (me)
14. collection: bộ sưu tập
15. imagine: sau look đt để nguyên
16. imagination: trí tưởng tượng
17. pleasant: give pleasant: dễ chịu
18. other students: những h/s khác
19. wide: mở rộng
20. activity: hoạt động (số ít)
1. take up (bắt đầu)
2. spend
- spend +V-ing
3. for
- look for: tìm kiếm
4. pair (đôi)
5. in
6. with
7. interesting
8.carving
9. easy
10, simple
11, election
12. courageous
13. to take
14. collection
15. imagine
16. imagination
17. pleasant
18. The others
19. widen
20. activity
Học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK