1. forgot to take
2. never forget going up
3. must remember ro hang
4. likes to wear
5. regrets having said
6. regret to tell/inform you (that)
7. did not mean to crash
8. will mean having
9. was made to tudy
10. did not happen to watch
11. is often considered to be
p/s: mình chỉ điền những từ ở phần ........ thôi nhé.
`1.` forgot to take
Giải thích: forget to V: quên phải làm gì.
`2.` never forget going up
Giải thích: remeber = never forget: nhớ, không bao giờ quên || forget V-ing: quên việc đã làm.
`3.` must remember to hang
Giải thích: remember to V: nhớ phải làm gì.
`4.` likes to wear
Giải thích: like to V: việc gì đó nên làm vì nó tốt hoặc có lợi.
`5.` regrets having said
Giải thích: regret V-ing: hối hận đã làm gì.
`6.` regret to tell you that
Giải thích: regret to V: lấy làm tiếc.
`7.` didn't mean to crash
Giải thích: mean to V: cố ý làm gì.
`8.` will mean having
Giải thích: mean V-ing: có nghĩa là.
`9.` was made to tidy
Giải thích: be made to V: bị bắt làm gì.
`10.` didn't happen to watch
Giải thích: happen to V: vô tình
`11.` is often considered to be
Giải thích: be considered to V: được cho là, coi là.
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK