8. A polite ( adj: lịch sự. Tôi nghĩ rằng thật là lịch sự khi mở cửa cho người khác )
9. D would come ( if 2: If + S1 + V2/ed, S2 + would + Vinf )
10. D room tidy ( keep + SO/ST + adj )
11. A economical
12. A oneself ( tự bản thân ai đó )
13. B whose ( + N = tính từ sở hữu )
14. B needn't ( không cần )
15. A where we had a picnic ( the top of mountain chỉ nơi chốn , nơi chúng tôi có buổi dã ngoại )
16. B would you mind ( + Ving: Bạn có phiền khi )
17. Yes, sir single or return ( Được bạn muốn vé khứ hồi hay vé một chiều )
18. B Pleased to meet you, Anna.
Bạn xem hình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK