1. longer - more tired
The longer I work, the more tired I feel.
Càng làm việc lâu, tôi càng cảm thấy mệt mỏi.
2. more carefully - fewer
The more carefully you check your work the fewer mistakes you make.
Bạn càng kiểm tra kỹ công việc của mình thì bạn càng ít mắc phải sai lầm.
3. more spacious - more expensive
The more spacious the house, the more expensive it will be.
Nhà càng rộng rãi bao nhiêu thì càng đắt bấy nhiêu.
4. longer - more impatient
The longer you keep him waiting, the more impatient he'll become.
Bạn càng để anh ấy đợi lâu, anh ấy sẽ càng mất kiên nhẫn hơn.
5. faster - more likely
The faster you drive, the more likely you are to have an accident.
Bạn lái xe càng nhanh, bạn càng có nhiều khả năng gặp tai nạn.
(cấu trúc the more... the more)
`1.` longer - more tired
`2.` more carefully - fewer
`3.` more spacious - more expensive
`4.` longer - more impatient
`5.` faster - more likely
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK