Part III.
17.came ("When I worked in Malaysia"->thì QKĐ)
18.was built (câu bị động thì QKĐ)
19.haven't seen ("since Monday"->thì HTHT)
20.meeting (be looking forward to+V_ing : mong chờ điều gì)
Part IV.
21.national (adj) : thuộc quốc gia (national park : vườn quốc gia)
22.celebration (n) : lễ kỉ niệm
23.careless (adj) : cẩu thả
24.increasingly (adv) : ngày càng
17. came ( when - QKĐ )
18. was built (chủ ngữ chỉ vật - câu bị động thì QKĐ )
19. haven't seen ( since + mốc thời gian - thì HTHT )
20. meeting ( looking forward to+ Ving : mong chờ điều gì )
21. national (adj)
22. celebration(n)
23. careless (adj)
24. increasingly (adv)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK