1. spend ( everyday là dh của thì HTĐ )
2. take ( should + vo )
3. bought ( yesterday là dh của thì QKĐ )
4. plays
5. to go ( decide + to vo )
6. will keep ( promise laf dh của thì TLĐ )
II
1. of
2. off
3. so
4. or
5. at
III
1. development
2. carefully ( v + adv )
3. different
có mấy chỗ mk ko bt giải thích thế nào mong bạn đừng bc
nếu có gì chx hiểu thì hỏi mk nhé
xin hay nhất ạ
1. spend ( every day - Hiện tại đơn )
2. should ( should + Vnt )
3. bought ( yesterday - Quá khứ đơn )
4. plays ( Hiện tại đơn )
5. to go ( decided + to + Vnt )
6. will keep ( promise - Tương lai đơn )
1. of ( fond luôn đi với of )
2. off (tắt đèn)
3. so ( Bảo khá tốt bụng nên anh ấy thích giúp đỡ trẻ em trong các trại trẻ mồ côi địa phương vào Chủ nhật.)
4. or ( or - chỉ sự lựa chọn )
5. at ( at đứng trước một mốc tg ngắn nhưng cụ thể một thời gian nhất định )
1. development(n) : phát triển
2. carefully (adv): cẩn thận
3. different( adj) : khác nhau
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK