`III.`
`1.` checked (have sth done: có cái gì được làm)
`2.` used (câu điều kiện loại 2)
`3.` teaching (give up V-ing: từ bỏ làm gì)
`4.` started ( It's about time sb did st: Đã đến lúc ai đó làm gì)
`5.` unpolluted (không ô nhiễm)
`6.` disappointed (thất vọng)
`7.` unforgettable (đáng nhớ, không thể quên)
`8.` attractively (hấp dẫn)
`IV.`
`1.` since `->` for
Giải thích: since + mốc thời gian || for + khoảng thời gian
`2.` protecting `->` protect
Giải thích: to V: để làm gì.
@ `Ly`
Part 3
1. check
2. used
3. teaching
4. starting
5. unpolluted
6. disappointed
7.unforgettable
8. attraction
Part 4
1. since ⇒ for
2. protecting ⇒ protect
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK