Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1.I hope (invite)______to the party. 2.We both heard him( say)___________that...

1.I hope (invite)______to the party. 2.We both heard him( say)___________that he was leaving. 3.Who was the first person ( climb)_________Everest without oxyge

Câu hỏi :

1.I hope (invite)______to the party. 2.We both heard him( say)___________that he was leaving. 3.Who was the first person ( climb)_________Everest without oxygen? 4.They suggested that we ( do)_____________again. 5.There are no problems with Dan. He seems ( look)_________after in a proper way 6.Don’t forget (send) ________________ me a postcard when you have arrived. 7.(Save)___________ money now seems impossible. 8.Mary got her son (help)__________the housework. 9.Yesterday, Tom was made (study)________until midnight. 10.The main thing is ( stay)__________calm. 11.The girl (sit)___________ next to Lan is my neighbor. 12.Mrs Green had her husband (repair)___________her car. 13.We looked everywhere but my dog was nowhere ( see)___________. 14.I find it hard (trust)_____________Melissa after that happened. 15. I have made up my mind (be) a doctor 16.Nowadays, children would prefer history ( teach) in more practical ways. 17.In many Eastern homes, (take)________off your shoes is compulsory before enter a house. 18.They've got some work (do) ________________. 19. (Wait)__________5 months for the fridge to be delivered, I decide to cancel the order. 20. I wouldn’t advise (take)the car. There’s nowhere to park.

Lời giải 1 :

1, hope to

2. said

3. climbed

4. should not do

5, to look

6. to send

7. Saving

8.  to help

9.  study

10. staying

11, is sitting 

12. repaired

13, to see

14. to trust

15, to be

16, to teach

17. taking

18. to done

19.waiting

20. to take

Thảo luận

-- ? j bạn
-- à mk muốn mời bạn này vô nhóm ạ
-- bn tl này nè
-- đâu
-- trangvu1234 bạn này ạ
-- mik gửi yêu cầu òi
-- oke bn cày chăm nhá đủ số lượng yêu cầu trg 1 tuần nha
-- có j thắc mắc hay ko thực hiện đc điều trên bảng xanh thì bảo mk nha

Lời giải 2 :

1. inviting   2.says     3.climb       4.to do

5. looking         6. to send       7. saving

8. to help        9. to study        10. staying

11. sits            12. to repair       13. see

14. to trust      15. being      16. to teach

17. taking        18. to do       

19. Waiting        20. taking

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK