=>
1. sat
2. fixed
3. Will
4. can be seen
5. exporting
6. interested
7. riding
8. minimize
9. song
10. have known
11. taken
12. ambulance
13. knew
14. sent
15. soap
16. like
17. make
18. happened
19. Going camping
20. improve
21. An ambulance
22. happy
23. award ( nhấn âm 2 còn lại 1
24. surprising ( nhấn âm 2 còn lại 1)
25. enough /ʌ/ còn lại /aʊ/
26. wear /eə/ còn lại /iː/
27. entertainment
28. doctor
29. teacher
30. finished
31. jolly
32. reduce
33. to go
34. will help
35. moved
36. has lived
37. Their house was painted yellow.
38. My father hates being told a lie.
39. She will be invited to my birthday party.
40. We were asked not to go to school late by the teacher.
41. He said that he had to finish that exercise by 6 o'clock.
42. Ba asked Lan not to forget to post the letter.
43. Nhi said that she was playing computer games then.
44. She advised me not to drink the water.
45. telephone
46. comes
47. over
48. However
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK