1. Sorry, I can´t meet you for dinner this evening. Something _has been come up_ at the office.
2. When her grandfather died, Hannah _came into a vast fortune.
3. The boss wants us to come up with ways to improve our company´s image.
4. The bill at the restaurant last night came to $125.
5. When does the new Kevin Spacey film come out?
6. Tracey and Oscar came across a charming little village as they were driving down the coast.
7. The government has come in for severe criticism over its handling of the hostage crisis.
8. The police are asking anyone who has information about the robbery to come forward.
Bạn tham khảo ạ
Chúc bạn học tốt
#Dung_Orange
`1.` has come up: xảy đến bất ngờ
`2.` came into: thừa kế
`3.` come up with: nảy ra, nghĩ ra
`4.` came to: lên tới
`5.` come out: ra mắt, xuất bản
`6.` came across: tình cờ gặp
`7.` come in for: nhận lời phê bình, chỉ trích
`8.` come forward: đưa ra ý kiến, thông tin
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK